• Bot Bờm

    Giá trị lượng giác của cung alpha

    Định nghĩa

    Trên đường tròn lượng giác, cho điểm \(M\left( {{x_o},{y_o}} \right)\) sao cho cung lượng giác AM có sđ\(AM = \alpha \). Khi đó:

    \(\begin{array}{l}
    \sin \alpha  = \overline {OK}  = {y_0}\\
    \cos \alpha  = \overline {OH}  = {x_0}\\
    \tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}{\rm{ }}\left( {\cos \alpha  \ne 0} \right)\\
    \cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}{\rm{ }}\left( {\sin \alpha  \ne 0} \right)
    \end{array}\)

    Định nghĩa: Các giá trị \(\sin \alpha ,\cos \alpha {\rm{, tan}}\alpha {\rm{, cot}}\alpha \) được gọi là các giá trị lượng giác của cung . Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin.

    Chú ý:

    1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác.

    2. Nếu \({0^ \circ } \le \alpha  \le {180^ \circ }\) thì các giá trị lượng giác của góc \[\alpha \] chính là các giá trị lượng giác của góc đó.

    Ví dụ 1: Tính \(\sin \frac{{25\pi }}{4}\), \(cos\left( { - {{240}^o}} \right)\)

     Hướng dẫn:

    Để tính giá trị lượng giác của cung lượng giác AM có số đo \(\alpha \) bất kì, ta thực hiện theo các bước:

    + Biểu diễn cung lượng giác AM trên đường tròn lượng giác.

    + Tìm tọa độ điểm M, từ đó áp dụng định nghĩa suy ra các giá trị lượng giác cần tìm.

    Ta có \(\frac{{25\pi }}{4} = \frac{\pi }{4} + 3.2\pi \)

    Suy ra \(\sin \frac{{25\pi }}{4} = \sin \frac{\pi }{4} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

    Tương tự \( - {240^0} = {120^0} - {360^0}\)

    Suy ra \(cos\left( { - {{240}^o}} \right) = cos{120^ \circ } =  - \frac{1}{2}\)

    Hệ quả

    1) \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) xác định với mọi \(\alpha  \in R\).

    \(\begin{array}{l}
    \sin \left( {\alpha  + k2\pi } \right) = \sin \alpha ,\forall k \in Z\\
    \cos \left( {\alpha  + k2\pi } \right) = \cos \alpha ,\forall k \in Z
    \end{array}\)

    2) \( - 1 \le \sin \alpha  \le 1, - 1 \le \cos \alpha  \le 1\)

    3) Với mọi \(m \in R\) mà \( - 1 \le m \le 1\) đều tồn tại \(\alpha \) và \(\beta \) sao cho \(\sin \alpha  = m\) và \(\cos \alpha  = m\).

    4) \(\tan \alpha \) xác định với mọi \(\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi {\rm{  }}\left( {k \in Z} \right)\)

    5) \(\cot \alpha \) xác định với mọi \(\alpha  \ne k\pi {\rm{  }}\left( {k \in Z} \right)\)

    6) Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác 

    Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt


    Xem thêm: hàm số sinhàm số liên tụchàm số y = |x|sự rơi tự dophương trình sinx = a

  • Bot Bờm
    Chào bạn. Bạn có thể hỏi Bờm các câu hỏi đại loại như: "Tập hợp con là gì", "khái niệm tập hợp", "pt bậc 2", "hàm bậc nhất là gì", "lực ma sát là gì", "sin x"...
    Thử và cho Bot Bờm ý kiến nhé.

Bốt Bờm biết gì?

Bốt Bờm đã học được:

  • Đại số và Hình học lớp 10
  • Đại số và Giải tích, Hình học lớp 11
  • Giải tích và Hình học lớp 12
  • và Bốt Bờm đang chăm chỉ học tiếp các kiến thức khác

Mời bạn dành chút thời gian góp ý tại đây để Bot Bờm hoàn thiện hơn nhé. Cảm ơn bạn và chúc bạn học thật tốt!

Ủng hộ Bot Bờm bằng cách share ngay và luôn bạn nhé!